Hướng dẫn cách mua thép tại công ty thép Hùng Phát. Bước 1: Nhận báo giá dựa trên đơn đặt hàng khi được tư vấn bởi công ty. Bước 2: Khách hàng có thể đi qua văn phòng của thép Hùng Phát để thảo luận về giá cả cũng như được tư vấn trực tiếp. Bước 3: Đồng ý
CÔNG TY TNHH VẬT LIỆU XÂY DỰNG KHANH KIỀU Add : 487 QL 1A, P.An Phú Đông, Q.12 MST : 0313199785 Tel : 028.6678.7700 - 6673.7700 Hotline : 0901474720 - 0918627575 - 0904807897 - 0906595169 - Ms.Ngọc Email : vatlieuxaydungkhanhkieu@gmail.com Website : satthepmiennam.com - chothepmiennam.com BẢNG GIÁ THÉP HỘP MẠ KẼM Độ
Bảng tra trọng lượng thép ống Hòa Phát (ống đen, ống mạ kẽm) Nếu có thiếu trọng lượng ống thép nào, quý khách có thể xem rõ hơn trong bài viết bảng giá ống thép Hòa Phát nhé.
Bảng quy chuẩn trọng lượng thép ống tròn đen NSMV. Phân loại ống thép tròn đen. Ống thép tròn đen là loại thép có kết cấu rỗng ruột với thiết diện hình tròn, sở hữu màu xanh đen hoặc đen đặc trưng của thép cán nóng. Bề mặt thép ống tròn đen không mạ kẽm hay sơn phủ.
Bảng quy cách trọng lượng ống thép đen Ống thép đen phi 34 DN25 Hòa Phát tiêu chuẩn SCH20, SCH40, SCH80 Công ty Thép Bảo Tín , chuyên cung cấp ống thép đen đến cá thị trường Tây Bắc, Tây Nguyên, Miền Bắc và Miền Nam với giá thành rất mềm.
Bảng quy chuẩn trọng lượng và áp lực ống thép đen và ống thép mạ kẽm ASTM A 53 ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (OUT SIZE DIAMETER) KÍCH THƯỚC THÔNG THƯỜNG (NORMAL SIZE)
Do đó, với các công trình đòi hỏi tính thẩm mỹ thì ống thép đen hàn D48.1 x 1.8 x 6m sẽ khó đáp ứng được yêu cầu này. Báo giá ống thép đen năm 2022. Thép ống đen D48.1 x 1.8 x 6m NIPPON phân phối tại Thanh Danh có giá là 12.354 đồng/kg. Tổng giá bán chưa tính VAT là 152.444 đồng.
CG32Id0. Thép ống đen là một trong những loại vật liệu xây dựng được sử dụng rất phổ biến hiện nay. Bên cạnh việc tìm hiểu về kích thước, độ dày, chiều dài… thép ống, người dùng còn rất quan tâm đến trọng lượng riêng của ống thép đen. Trong bài viết dưới đây, Thép Thanh Danh sẽ chia sẻ chi tiết về trọng lượng riêng ống thép đen. Qua đó, bạn sẽ có được các thông tin hữu ích khi tìm mua loại thép ống này cho công trình. Mời các bạn cùng theo dõi! Tìm hiểu trọng lượng riêng của ống thép đen Cách tính trọng lượng ống thép đen Ống thép đen là một trong những loại vật liệu phổ biến trong xây dựng. Để tính trọng lượng ống thép đen, doanh nghiệp có thể sử dụng công thức sau Trọng lượng kg = x T x – T x Tỷ trọng x L Trong đó T Độ dày của ống mm L Chiều dài của ống m Đường kính ngoài của ống mm Tỷ trọng vật liệu 7,85 g/cm3 Nhắc đến trọng lượng riêng của ống thép đen, nhiều người thường nhầm lẫn với khối lượng riêng. Tuy nhiên, đây là 2 đại lượng hoàn toàn khác nhau. Trong đó, trọng lượng riêng tiếng Anh viết là Specific weight là trọng lượng của 1m3 vật thể. Đơn vị đo trọng lượng riêng là N/m3. Trọng lượng riêng của ống thép đen là trọng lượng của 1m3 thép ống đen. Nói một cách đơn giản hơn thì trọng lượng riêng của thép là lực hút của trái đất tác dụng lên thép. Trọng lượng có liên hệ với khối lượng thông qua gia tốc trọng trường G = 9,81. Công thức để tính trọng lượng riêng của ống thép là d = P/V Trong đó d là trọng lượng riêng của ống thép Đơn vị đo N/m³ P là trọng lượng ống thép Đơn vị đo N = Khối lượng x V là thể tích ống thép Đơn vị đo m³ Thông thường, khối lượng riêng của thép dao động trong khoảng từ 7750 – 8050 kg/m3 vì còn phụ thuộc vào thành phần hợp kim. Dựa vào số liệu này, chúng ta có thể tính được trọng lượng riêng của thép sẽ nằm trong khoảng từ 77500 – 80500 N/m3. Vì chỉ cần lấy khối lượng riêng của thép nhân với hằng số gia tốc trọng trường là được. Ý nghĩa của trọng lượng riêng thép ống đen Chỉ số trọng lượng riêng ống thép đen có ý nghĩa rất quan trọng Ống thép đen là loại thép công nghiệp được sử dụng rất phổ biến hiện nay. Dòng sản phẩm này có đặc tính cứng chắc, chịu lực tốt, có tác động lực lớn vẫn không bị móp méo, biến dạng. Không chỉ vậy, thép ống đen còn có giá thành rẻ hơn các loại thép ống khác. Nhờ đó, giúp tiết kiệm chi phí đầu tư cho công trình. Tuy nhiên, trên thị trường hiện nay có không ít cơ sở vì lợi nhuận mà trà bán cả thép kém chất lượng. Loại thép ống đen không đạt chuẩn này được làm giả, làm nhái không khác gì thép chính hãng. Để chọn mua được thép chuẩn, bạn cần chú ý đến các dấu hiệu như logo, tem nhãn, thông số kỹ thuật thép. Ngoài ra, bạn cũng cần dựa vào trọng lượng riêng của ống thép để chọn lựa đúng sản phẩm. Xem thêm các dòng ống thép khác tại Ống thép đen Ống thép mạ kẽm Thép hộp đen Thép hộp mạ kẽm Bên cạnh đó, trọng lượng riêng của ống thép còn giúp các chủ thầu, kỹ sư có thể tính toán được khối lượng thép cần sử dụng. Hoặc tính toán trọng lượng thép ống đen trong các kết cấu công trình, dự án… một cách chính xác hơn. Ngoài ra, dựa vào trọng lượng của ống thép, bạn cũng có thể dự toán được số lượng thép ống cần mua. Tránh việc mua thiếu hoặc mua thừa gây lãng phí tiền bạc, làm ảnh hưởng đến tiến độ thi công của công trình. Bảng tra trọng lượng ống thép đen hàng phổ thông và cỡ lớn Bảng tra trọng lượng thép ống tròn đen hàng phổ thông Ống thép đen hàng phổ thông dân dụng có đường kính ống Độ dày từ đến Dưới đây là bảng trọng lượng của dòng sản phẩm này. Tên sản phẩm Đường kính mm Độ dày mm Chiều dài m Bazem kg/cây Thép ống đen 6 6 6 6 6 6 6 Thép ống đen 6 6 6 Thép ống đen 6 6 6 6 6 6 6 6 Thép ống đen 6 6 6 6 6 Thép ống đen 6 6 6 6 6 Ống thép đen 6 6 6 6 6 Ống thép đen 6 6 6 6 Thép ống đen 6 6 6 6 Thép ống đen 6 6 6 6 6 Bảng bazem thép ống đen hàng phổ thông độ dày từ mm – mm Bảng tra trọng lượng thép ống tròn đen siêu dày Thép ống tròn đen có độ dày lớn từ đến thường được sử dụng tại các công trình yêu cầu cao về độ cứng, khả năng chịu lực. Dưới đây là bảng trọng lượng của dòng thép này để bạn tham khảo. Tên sản phẩm Đường kính mm Độ dày mm Chiều dài m Bazem kg/cây Thép ống đen 6 Thép ống đen 6 6 Thép ống đen 6 6 Thép ống đen 6 Thép ống đen 6 6 Thép ống đen 6 6 Bảng tra trọng lượng ống thép đen theo nhà máy Dưới đây là bảng tra trọng lượng thép ống đen Hòa Phát, Thép 190… để các bạn tham khảo. Qua bảng tra trọng lượng này, các bạn có thể xác định được chính xác khối lượng thép ống cần mua. Đồng thời có thể kiểm tra, nhận diện được các sản phẩm ống thép đen chính hãng, tránh mua phải hàng giả, hàng nhái thương hiệu. Bảng trọng lượng ống thép tròn đen Hòa Phát Ống thép đen Hòa Phát được người dùng đánh giá rất cao về chất lượng, độ bền. Dưới đây là bảng quy chuẩn trọng lượng thép ống đen của Hòa Phát. Mời các bạn cùng tham khảo! Bảng quy chuẩn trọng lượng ống thép đen tiêu chuẩn BSEN 102552004 Bảng trọng lượng ống thép tròn đen 190 Các sản phẩm thép ống đen tròn của thương hiệu Ống thép 190 có chất lượng trất tốt. Do đó, dòng sản phẩm này ngày càng được các chủ công trình, dự án Việt Nam ưu tiên lựa chọn. Bạn có thể tham khảo bảng quy chuẩn trọng lượng thép đen ống tròn của Ống thép 190 dưới đây để sử dụng khi cần. Bảng quy chuẩn trọng lượng ống thép đen của thương hiệu Ống thép 190 Tổng kết Trên đây là các thông tin chi về bảng trọng lượng riêng của ống thép đen để bạn tham khảo. Hi vọng qua bài viết này, bạn đã biết trọng lượng riêng ống thép đen là gì, công thức tính, cách tra ra sao… Từ đó, bạn có thể tìm mua được các sản phẩm phù hợp với yêu cầu của công trình, dự án. Bên cạnh việc tìm hiểu trọng lượng riêng thép ống đen, bạn đừng quên lựa chọn địa chỉ phân phối ống thép uy tín, đảm bảo. Vì trên thị trường hiện nay có rất nhiều địa chỉ kinh doanh các loại ống thép không đảm bảo chất lượng. Các sản phẩm này có chất lượng không đạt chuẩn, làm ảnh hưởng đến tuổi thọ, độ bền công trình. Bạn có thể tham khảo một địa chỉ phân phối thép ống đen uy tín là Thép Thanh Danh. Các sản phẩm ống thép đen của Thép Thanh Danh đều là hàng chuẩn chính hãng 100%. Chất lượng, kích thước, trọng lượng riêng của ống thép đều đồng đều trong từng lô hàng. Không chỉ vậy, chất lượng thép ống đen tại Thanh Danh còn được kiểm soát rất chặt chẽ. Thép Thanh Danh cam kết về chất lượng của từng sản phẩm giao bán cho Quý khách hàng. Để được tư vấn chi tiết hơn, Quý khách hàng vui lòng liên hệ với Thép Thanh Danh theo số Hotline Hoặc liên hệ theo địa chỉ dưới đây CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI TRẦN THANH DANH Trụ sở 20 Hồ Tùng Mậu, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Hà Nội. Kho 1 Km7, QL18, KCN Quế Võ, Bắc Ninh Kho 2 KCN Châu Khê, Đa Hội, Từ Sơn, Bắc Ninh
Cập nhật lần cuối 24/05/2023 lúc 1527Ống thép đen Hòa Phát có chất lượng đảm bảo, giá thành hợp lý. Các quy cách từ DN15 đến DN400 theo tiêu chuẩn BS 1387 1985 và ASTM A53. Ống thép đen Hòa Phát Hòa Phát là nhà máy sản xuất ống thép có thị phần số 1 Việt Nam. Ống thép Hòa Phát sản xuất theo các tiêu chuẩn ASTM A53, TCVN 3783-83, BS 1387 1985… Sản phẩm đa dạng kích thước, độ dày linh động thích hợp sử dụng trong nhiều công trình xây dựng. Bên cạnh ống thép, Hòa Phát còn sản xuất các loại hộp vuông, hộp chữ nhật, tôn cuộn mạ kẽm … Khách hàng tải catalogue ống thép Hòa Phát để tham khảo quy trình sản xuất ống thép cũng như quy cách chi tiết về các loại ống thép. Sau đây bảng quy cách ống thép Hòa Phát, khách hàng tham khảo và liên hệ 0932059176 nếu cần biết thêm thông tin về sản phẩm ĐK ngoài mmKích thước inchKích thước mmĐộ dày mmTrọng lượng kg/mTrọng lượng kg/câyÁp lực thử atÁp lực thử kPASố cây/ bó 7321/2 77 1156700 7700 1150016 84 98 1217000 8400 9800 1210016 82 94 977000 8200 9400 970016 82 94 977000 8200 9400 970010 59 63 725400 5900 6300 72007 Danh sách đại lý phân phối ống thép Hòa Phát Đại lý thép Hòa Phát tại Tp. Hồ Chí Minh Đại lý cung cấp ống thép mạ kẽm tại Hcm, hàng chính hãng Một số đại lý phân phối ống thép Hòa Phát tiêu biểu bao gồm Công ty TNHH Thép Bảo Tín Công ty TNHH Thép Tiger Bao Tin Steel Cambodia Co.,Ltd Xem thêm Bảng giá sắt thép xây dựng Hòa Phát hôm nay 11/06/2023 Ống thép mạ kẽm là gì? Các loại ống thép mạ kẽm So sánh ống thép đen Vs sắt đen Khác biệt giữa mạ kẽm lạnh và mạ kẽm nóng là gì? Thép cán nóng HRC Tất tần tật những thông tin bạn cần biết Liên hệ phòng kinh doanh Dưới đây là thông tin nhân viên kinh doanh hiện đang làm việc tại Thép Bảo Tín. Quý khách hãy kiểm tra xem ai là người đã báo giá cho mình nhé, nếu không đúng tên và số điện thoại, vui lòng hãy gọi ngay 093 127 2222 để xác nhận. Hệ thống phân phối ống thép Hòa Phát THÉP BẢO TÍN MIỀN NAM TRỤ SỞ CHÍNH 551/156 Lê Văn Khương, P. Hiệp Thành, Quận 12, TP HCM KHO ỐNG THÉP BẢO TÍN 242/26 Nguyễn Thị Ngâu, xã Thới Tam Thôn, Hóc Môn, ĐT 0932 059 176 – 0767 555 777 Email bts THÉP BẢO TÍN MIỀN BẮC VP HÀ NỘI 17 Ngõ 62, Tân Thụy, Phúc Đồng, Long Biên, Hà Nội KHO ỐNG THÉP BẮC NINH KCN Yên Phong, Đông Yên, Đông Phong, Yên Phong, Bắc Ninh ĐT 0906 909 176 - 0931 339 176 - 0932 022 176 - 0936 012 176 - 0903 321 176 Email mb BAO TIN STEEL CAMBODIA VĂN PHÒNG PHNOM PENH 252 National Road 1, Prek Eng, Chbar Ampov, Phnom Penh, Campuchia BAO TIN STEEL WAREHOUSE 248 National Road 1, Prek Eng, Chbar Ampov, Phnom Penh, Campuchia Hotline 09 6869 6789 – 06869 6789 Email kinhdoanh Chính sách hậu mãi - giao hàng khi mua hàng tại Thép Bảo Tín Chính sách hậu mãi - giao hàng khi mua hàng tại Thép Bảo Tín Cam kết tiêu chuẩn chất lượng Công Ty TNHH Thép Bảo Tín chuyên sản xuất, nhập khẩu và phân phối sắt thép chính phẩm loại 1 từ nhiều thương hiệu nổi tiếng trên thị trường như Hòa Phát, SeAH, An Khánh, …. Các sản phẩm được bán ra là hàng chuẩn, có tem mác, xuất xứ rõ ràng. Đầy đủ thông số và trọng lượng phù hợp cho mọi công trình. Có các kho hàng ở các vị trí trung tâm, hỗ trợ vận chuyển tận chân công trình. Giá có thể chiết khấu tùy vào số lượng đơn hàng. Xử lý đơn chuyên nghiệp - Đầy đủ hóa đơn VAT. Cấp đủ chứng từ CO, CQ, CNXX. Quý khách hàng khi mua hàng tại Bảo Tín đều được quyền tới tận kho xem và kiểm tra sản phẩm trước khi đặt cọc. NHẬN BÁO GIÁ 5 PHÚT
Ống thép đen Hòa Phát có chất lượng đảm bảo, giá thành hợp lý. Các quy cách từ DN15 đến DN400 theo tiêu chuẩn BS 1387 1985 và ASTM A53. Ống thép đen Hòa Phát Hòa Phát là nhà máy sản xuất ống thép có thị phần số 1 Việt Nam. Ống thép Hòa Phát sản xuất theo các tiêu chuẩn ASTM A53, TCVN 3783-83, BS 1387 1985… Sản phẩm đa dạng kích thước, độ dày linh động thích hợp sử dụng trong nhiều công trình xây dựng. Bên cạnh ống thép, Hòa Phát còn sản xuất các loại hộp vuông, hộp chữ nhật, tôn cuộn mạ kẽm … Khách hàng tải catalogue ống thép Hòa Phát để tham khảo quy trình sản xuất ống thép cũng như quy cách chi tiết về các loại ống thép. Sau đây bảng quy cách ống thép Hòa Phát, khách hàng tham khảo và liên hệ 0932059176 nếu cần biết thêm thông tin về sản phẩm ĐK NGOÀI MM KÍCH THƯỚC INCH KÍCH THƯỚC MM ĐỘ DÀY MM TRỌNG LƯỢNG KG/M TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY ÁP LỰC THỬ AT ÁP LỰC THỬ KPA SỐ CÂY/ BÓ 1/2 15 48 4800 168 3/4 20 48 4800 113 1 25 48 4800 80 11/4 32 83 8300 61 11/2 40 83 8300 52 2 50 159 15900 37 73 21/2 65 172 17200 27 3 80 153 15300 24 31/2 90 67 77 115 6700 7700 11500 16 4 100 70 84 98 121 7000 8400 9800 12100 16 5 125 70 82 94 97 7000 8200 9400 9700 16 6 150 70 82 94 97 7000 8200 9400 9700 10 8 200 54 59 63 72 5400 5900 6300 7200 7 Quy trình mua hàng tại Thép Tiger steel Khách hàng liên hệ đặt hàng tại công ty Hãy gọi Hotline – Zalo Hay gửi mail về công ty Nhân viên chúng tôi sẽ tiếp nhận thông tin, kiểm tra số lượng với kho và báo giá, chốt thời gian giao hàng cho khách. Lên hợp đồng, khách chuyển cọc 50% giá trị đơn hàng tiền mặt hoặc chuyển khoản Chúng tôi sẽ giao hàng đúng yêu cầu và nhận 50% tiền còn lại. Công ty TNHH Thép Tiger steel chúng tôi chân thành cảm ơn quý khách đã tin tưởng và mua hàng của công ty trong thời gian vừa qua. Xin chúc quý khách và các đối tác sức khỏe, thịnh vượng, thành công. Liên hệ phòng kinh doanh Dưới đây là thông tin nhân viên kinh doanh hiện đang làm việc tại Thép Bảo Tín. Quý khách hãy kiểm tra xem ai là người đã báo giá cho mình nhé, nếu không đúng tên và số điện thoại, vui lòng hãy gọi ngay 093 127 2222 để xác nhận. Hệ thống chi nhánh Thép Bảo Tín THÉP BẢO TÍN MIỀN NAM TRỤ SỞ CHÍNH 551/156 Lê Văn Khương, P. Hiệp Thành, Quận 12, TP HCM KHO ỐNG MIỀN NAM 242/26 Nguyễn Thị Ngâu, ấp Trung Đông 2, xã Thới Tam Thôn, Hóc Môn, ĐT 0932 059 176 – 0767 555 777 Email bts THÉP BẢO TÍN MIỀN BẮC VP HÀ NỘI 17 Ngõ 62, Tân Thụy, Phúc Đồng, Long Biên, Hà Nội KHO ỐNG THÉP BẮC NINH Thôn Đông Yên, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh KCN Yên Phong ĐT 0906 909 176 - 0903 321 176 Email mb BAO TIN STEEL CAMBODIA VĂN PHÒNG PHNOM PENH 252 National Road 1, Prek Eng, Chbar Ampov, Phnom Penh, Campuchia BAO TIN STEEL WAREHOUSE 248 National Road 1, Prek Eng, Chbar Ampov, Phnom Penh, Campuchia Hotline 09 6869 6789 – 06869 6789 Email sales Chính sách hậu mãi - giao hàng khi mua hàng tại Thép Bảo Tín Chính sách hậu mãi - giao hàng khi mua hàng tại Thép Bảo Tín Cam kết tiêu chuẩn chất lượng Công Ty TNHH Thép Bảo Tín chuyên sản xuất, nhập khẩu và phân phối sắt thép chính phẩm loại 1 từ nhiều thương hiệu nổi tiếng trên thị trường như Hòa Phát, SeAH, An Khánh, …. Các sản phẩm được bán ra với mức chuẩn, có tem mác rõ ràng. Đầy đủ thông số và trọng lượng phù hợp cho mọi công trình. Có các kho hàng ở các vị trí trung tâm, hỗ trợ vận chuyển tận chân công trình. Giá có thể chiết khấu tùy vào số lượng đơn hàng. Xử lý đơn chuyên nghiệp - Đầy đủ hóa đơn VAT. Cấp đủ chứng từ CO, CQ, CNXX. Quý khách hàng khi mua hàng tại Bảo Tín đều được quyền tới tận kho xem và kiểm tra sản phẩm trước khi đặt cọc. NHẬN BÁO GIÁ 5 PHÚT
Ống thép đen là ống thép chưa được phủ kẽm bên ngoài bề mặt, ống thường có màu đen hoặc xanh đen do lớp oxit sắt được tạo ra trong quá trình sản xuất ống thép đen là loại ống thép có độ bền cao, khả năng chịu lực, chịu nhiệt tốt và phổ biến nhất trên thị trường bởi giá thành rẻ hơn so với các loại ống thép nhiều loại ống thép đen được người dùng lựa chọn tiêu biểu như Ống thép đen hòa phát, ống thép đen seah, ống thép đen việt đức … và các loại ống thép đen nhập khẩu từ trung thép đen công nghiệp là loại ống thường xuyên được sử dụng trong cac công trình trình xây dựngỐng được sử dụng để dẫn dầu khí theo tiêu chuẩn API, tiêu chuẩn kỹ thuật của sản phẩm thép ống này là SS400, S540, STK400…Ống thép đen chế tạo là loại ống thép dùng trong cơ khí chế tạo, gia công để sản xuất bàn ghế, các chi tiết máy…Loại thép ống thép đen này yêu cầu phải có độ dẻo dai nhất định để có khả năng gia công uốn cong hay đập bẹp…Thép cuộn – > Cán phẳng – >Hàn nối dài – > Định hình -> Hàn – >Kiểm tra siêu âm hay điện xoáy – > Xử lý đường hàn – > Hơi làm nguội bằng khí – > Làm nguội bằng nước – > Định cỡ – > Kiểm tra độ phẳng – > Nắn thẳng//băng chuyền – >Vát mặt – > Thử thủy tinh – > Kiểm tra siêu âm hay điện xoáy – >Đo trọng lượng và chiều dài -> Kiểm tra bằng mắt và đo đạt -> Ren răngNếu khách hàng yêu cầu mua ống thép đúc A53 thì thường người bán sẽ đề nghị bạn sử dụng ống thép đúc A106, hoặc ống thép hàn hàng hóaĐường kính dàyTiêu chuẩn Độ dàyTrọng LượngThép ống đúcmmmm SCHKg/m 2026,71,65SCH51,02DN 2026,72,1SCH101,27DN 2026,72,87SCH401,69DN 2026,73,91SCH802,2DN 2026,77,8XXS3,63DN2533,41,65SCH51,29DN2533,42,77SCH102,09DN2533,43,34SCH402,47DN2533,44,55SCH803,24DN2533,49,1XXS5,45DN3242,21,65SCH51,65DN3242,22,77SCH102,69DN3242,22,97SCH302,87DN3242,23,56SCH403,39DN3242,24,8SCH804,42DN3242,29,7XXS7,77DN4048,31,65SCH51,9DN4048,32,77SCH103,11DN4048,33,2SCH303,56DN4048,33,68SCH404,05DN4048,35,08SCH805,41DN4048,310,1XXS9,51DN5060,31,65SCH52,39DN5060,32,77SCH103,93DN5060,33,18SCH304,48DN5060,33,91SCH405,43DN5060,35,54SCH807,48DN5060,36,35SCH1208,44DN5060,311,07XXS13,43DN65732,1SCH53,67DN65733,05SCH105,26DN65734,78SCH308,04DN65735,16SCH408,63DN65737,01SCH8011,4DN65737,6SCH12012,25DN657314,02XXS20,38DN65762,1SCH53,83DN65763,05SCH105,48DN65764,78SCH308,39DN65765,16SCH409,01DN65767,01SCH8011,92DN65767,6SCH12012,81DN657614,02XXS21,42DN8088,92,11SCH54,51DN8088,93,05SCH106,45DN8088,94,78SCH309,91DN8088,95,5SCH4011,31DN8088,97,6SCH8015,23DN8088,98,9SCH12017,55DN8088,915,2XXS27,61DN90101,62,11SCH55,17DN90101,63,05SCH107,41DN90101,64,78SCH3011,41DN90101,65,74SCH4013,56DN90101,68,1SCH8018,67DN90101,616,2XXS34,1DN100114,32,11SCH55,83DN100114,33,05SCH108,36DN100114,34,78SCH3012,9DN100114,36,02SCH4016,07DN100114,37,14SCH6018,86DN100114,38,56SCH8022,31DN100114,311,1SCH12028,24DN100114,313,5SCH16033,54DN1201276,3SCH4018,74DN1201279SCH8026,18DN125141,32,77SCH59,46DN125141,33,4SCH1011,56DN125141,36,55SCH4021,76DN125141,39,53SCH8030,95DN125141,314,3SCH12044,77DN125141,318,3SCH16055,48DN150168,32,78SCH511,34DN150168,33,4SCH1013,82DN150168,34,7819,27DN150168,35,1620,75DN150168,36,3525,35DN150168,37,11SCH4028,25DN150168,311SCH8042,65DN150168,314,3SCH12054,28DN150168,318,3SCH16067,66DN200219,12,769SCH514,77DN200219,13,76SCH1019,96DN200219,16,35SCH2033,3DN200219,17,04SCH3036,8DN200219,18,18SCH4042,53DN200219,110,31SCH6053,06DN200219,112,7SCH8064,61DN200219,115,1SCH10075,93DN200219,118,2SCH12090,13DN200219,120,6SCH140100,79DN200219,123SCH160111,17DN250273,13,4SCH522,6DN250273,14,2SCH1027,84DN250273,16,35SCH2041,75DN250273,17,8SCH3051,01DN250273,19,27SCH4060,28DN250273,112,7SCH6081,52DN250273,115,1SCH8096,03DN250273,118,3SCH100114,93DN250273,121,4SCH120132,77DN250273,125,4SCH140155,08DN250273,128,6SCH160172,36DN300323,94,2SCH533,1DN300323,94,57SCH1035,97DN300323,96,35SCH2049,7DN300323,98,38SCH3065,17DN300323,910,31SCH4079,69DN300323,912,7SCH6097,42DN300323,917,45SCH80131,81DN300323,921,4SCH100159,57DN300323,925,4SCH120186,89DN300323,928,6SCH140208,18DN300323,933,3SCH160238,53DN350355,63,962SCH5s34,34DN350355,64,775SCH541,29DN350355,66,35SCH1054,67DN350355,67,925SCH2067,92DN350355,69,525SCH3081,25DN350355,611,1SCH4094,26DN350355,615,062SCH60126,43DN350355,612,7SCH80S107,34DN350355,619,05SCH80158,03DN350355,623,8SCH100194,65DN350355,627,762SCH120224,34DN350355,631,75SCH140253,45DN350355,635,712SCH160281,59DN400406,44,2ACH541,64DN400406,44,78SCH10S47,32DN400406,46,35SCH1062,62DN400406,47,93SCH2077,89DN400406,49,53SCH3093,23DN400406,412,7SCH40123,24DN400406,416,67SCH60160,14DN400406,412,7SCH80S123,24DN400406,421,4SCH80203,08DN400406,426,2SCH100245,53DN400406,430,9SCH120286DN400406,436,5SCH140332,79DN400406,440,5SCH160365,27DN450457,24,2SCH 5s46,9DN450457,24,2SCH 546,9DN450457,24,78SCH 10s53,31DN450457,26,35SCH 1070,57DN450457,27,92SCH 2087,71DN450457,211,1SCH 30122,05DN450457,29,53SCH 40s105,16DN450457,214,3SCH 40156,11DN450457,219,05SCH 60205,74DN450457,212,7SCH 80s139,15DN450457,223,8SCH 80254,25DN450457,229,4SCH 100310,02DN450457,234,93SCH 120363,57DN450457,239,7SCH 140408,55DN450457,245,24SCH 160459,39DN5005084,78SCH 5s59,29DN5005084,78SCH 559,29DN5005085,54SCH 10s68,61DN5005086,35SCH 1078,52DN5005089,53SCH 20117,09DN50050812,7SCH 30155,05DN5005089,53SCH 40s117,09DN50050815,1SCH 40183,46DN50050820,6SCH 60247,49DN50050812,7SCH 80s155,05DN50050826,2SCH 80311,15DN50050832,5SCH 100380,92DN50050838,1SCH 120441,3DN50050844,45SCH 140507,89DN50050850SCH 160564,46DN6006105,54SCH 5s82,54DN6006105,54SCH 582,54DN6006106,35SCH 10s94,48DN6006106,35SCH 1094,48DN6006109,53SCH 20141,05DN60061014,3SCH 30209,97DN6006109,53SCH 40s141,05DN60061017,45SCH 40254,87DN60061024,6SCH 60354,97DN60061012,7SCH 80s186,98DN60061030,9SCH 80441,07DN60061038,9SCH 100547,6DN60061046SCH 120639,49DN60061052,4SCH 140720,2DN60061059,5SCH 160807,37Thép ống đen được chia thành nhiều loại để phù hợp với từng công trình sử dụng nhưVới đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm trong việc TƯ VẤN cho khách hàng nắm rõ về các sản phẩm khi mua và muốn mua. CTY CỔ PHẦN CHANG KIM sẽ mang tới công trình của khách hàng những ống thép đen tại HCM chất lượng nhất, đảm bảo đầy đủ các tiêu chuẩn kỹ thuật với giá rẻ nhất, cạnh tranh nhất so với thị nhà cung cấp sắt, thép lâu năm đầy kinh nghiệm . Luôn là sự trải nghiệm tốt nhất cho khách hàng khi HÀNG QUAN TÂM CÓ THỂ LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN.
Bảng quy chuẩn trọng lượng ống thép mạ kẽm cung cấp rất nhiều thông số quan trọng để kỹ sư tính toán chuẩn xác trọng lượng sản phẩm cần sử dụng. Dưới đây, Thép Thanh Danh xin gửi tới bạn bảng tra ống thép mạ kẽm chi tiết nhất để bạn sử dụng khi cần. Mời các bạn cùng tham khảo ngay! Bảng tra thép ống mạ kẽm cung cấp các thông số chi tiết về một sản phẩm ống thép mạ kẽm cho người sử dụng. Dưới đây là các bảng tra ống thép mạ kẽm cập nhật chi tiết nhất để các bạn tham khảo. Tên sản phẩm Đường kính mm Độ dày mm Chiều dài m Trọng lượng kg/cây Thép ống mạ x x 6m 6 Thép ống mạ x x 6m 6 Thép ống mạ x x 6m 6 Thép ống mạ x x 6m 6 Thép ống mạ x x 6m 6 Thép ống mạ x x 6m 6 Thép ống mạ x x 6m 6 Bảng tra trọng lượng của thép ống mạ kẽm Galvanized pipe Để dễ theo dõi hơn, Quý khách hàng có thể download các hình ảnh của bảng quy chuẩn trọng lượng thép ống mạ kẽm dưới đây! Bảng quy chuẩn ống thép tôn mạ kẽm Bảng tra trọng lượng ống thép mạ kẽm nhúng nóng từ phi 21 đến phi 42 Bảng quy chuẩn ống thép mạ kẽm nhúng nóng từ phi 49 đến phi 90 Bảng quy chuẩn ống thép mạ kẽm nhúng nóng từ phi 114 đến phi 219 Cách tính trọng lượng thép ống mạ kẽm Bên cạnh việc dựa vào bảng quy chuẩn trọng lượng ống thép mạ kẽm, người dùng cũng cần nắm rõ được cách tính trọng lượng của sản phẩm. Tại sao lại như vậy? Lý do là vì dựa vào trọng lượng ống thép, các kỹ sư có thể tính toán được khối lượng ống thép cần sử dụng. Từ đó, sẽ lên được dự toán chi phí để mua nguyên liệu. Bên cạnh đó, việc tính toán trọng lượng thép ống kẽm còn giúp bạn có thể chủ động trong việc chuẩn bị xe vận chuyển, kho bãi lưu trữ ống thép… Đây là các công việc rất quan trọng và cần được thực hiện cẩn thận vì có thể làm ảnh hưởng đến tiến độ thi công của dự án, công trình. Để tính toán được trọng lượng của ống thép mạ kẽm, cần có các yếu tố sau Tổng chiều dài ống thép mạ kẽm cần sử dụng Đường kính ống thép phi ống Kích thước độ dày thành ống Công thức tính trọng lượng thép ống mạ kẽm theo từng loại ống thép như sau Thép ống tròn Đối với thép ống tròn, chúng ta sẽ áp dụng công thức tính trọng lượng thép dưới đây Trọng lượng ống thép = x Chiều dày ống x {Đường kính ngoài – Chiều dày} x x Chiều dài ống thép. Thép ống mạ kẽm hình vuông Đối với thép ống mạ kẽm hình vuông, công thức tính trọng lượng thép ống như sau Trọng lượng thép = [4 x Chiều dày x Cạnh – 4 x Độ dày x Độ dày] x x x Chiều dài ống thép. Thép ống mạ kẽm hình chữ nhật Công thức tính trọng lượng của ống thép hình chữ nhật như sau Trọng lượng thép = [2 x Độ dày x {Cạnh 1 +Cạnh 2} – 4 x Độ dày x Độ dày] x x x Chiều dài ống thép. Công dụng của bảng tra ống thép mạ kẽm Bảng tra thép ống mạ kẽm cung cấp các thông số về trọng lượng của thép tương ứng với kích thước đường kính ngoài, độ dày thành ống của từng cây thép. Đơn vị trong bảng tra này được tính trên từng cây với chiều dài tiêu chuẩn của mỗi ống thép thường là 6m. Xem thêm các dòng ống thép khác tại Ống thép đen Ống thép mạ kẽm Thép hộp đen Thép hộp mạ kẽm Bảng tra ống thép mạ kẽm mang đến rất nhiều thông tin hữu ích cho chủ đầu tư, chủ thầu công trình, kiến trúc sư. Cụ thể, công dụng của bảng quy chuẩn trọng lượng ống thép mạ kẽm như sau Dựa vào bảng quy chuẩn trọng lượng, chủ thầu, nhà đầu tư, kỹ sư có thể tính toán được khối lượng, số lượng thép ống mạ kẽm cần sử dụng cho công trình. Từ đó, tính được các kết cấu lực, trọng lượng cùng với các chỉ số an toàn của công trình, dự án. Bảng quy chuẩn trọng lượng này còn giúp đánh giá được chất lượng thép ống mạ kẽm của đơn vị cung cấp. Thông qua đó, người mua có thể giám sát, nghiệm thu được nhanh chóng, dễ dàng hơn khối lượng đơn hàng, tiết kiệm được nhiều thời gian, công sức, chi phí. Ngoài ra, dựa vào bảng tra thép ống mạ kẽm, bạn còn có thể tính toán được ngân sách, chi phí cần thiết cho việc mua sản phẩm. Từ đó, giúp cân bằng các yếu tố giúp cho việc thi công xây dựng dự án đạt được hiệu quả tối ưu. Bảng tra thép ống mạ kẽm cung cấp nhiều thông số cần thiết cho kỹ sư, chủ thầu dự án Địa chỉ mua ống thép mạ kẽm đúng quy chuẩn, đảm bảo nhất Trước hàng loạt cửa hàng, cơ sở kinh doanh thép ống mạ kẽm, chắc hẳn ai cũng cảm thấy khó khăn trong việc kiếm tìm địa chỉ phân phối uy tín, đảm bảo chất lượng. Vì không phải ai cũng có đầy đủ kinh nghiệm để xác định đại lý nào bán hàng chuẩn, giá tốt. Nhất là với những người chưa có nhiều kinh nghiệm. Nếu bạn đang tìm địa chỉ bán thép ống mạ kẽm uy tín, hãy tham khảo đại lý Thép Thanh Danh. Đây là đại lý phân phối sắt thép công nghiệp, xây dựng đã có gần 10 năm kinh nghiệm. Đối tác của Thép Thanh Danh đều đánh giá rất cao sản phẩm, dịch vụ Thanh Danh cung cấp. Tỷ lệ đối tác quay lại, giới thiệu thêm khách hàng mới rất cao. Thép ống mạ kẽm tròn, vuông, chữ nhật… phân phối tại Thanh Danh đều là hàng xuất từ nhà máy. Mọi sản phẩm đều là hàng mới 100%, nguyên đai nguyên kiện, lớp mạ sáng bóng, đồng đều. Hàng không có dấu hiệu đã qua sử dụng, hay bị han gỉ, hoen ố, cong vênh. Thanh Danh đảm bảo mang đến sự hài lòng tối đa cho khách hàng trong từng sản phẩm. Trên đây là bảng quy chuẩn trọng lượng ống thép mạ kẽm Chi tiết nhất để bạn tham khảo. Nếu bạn muốn được tư vấn, báo giá thép cụ thể, hãy gọi Hotline Hoặc liên hệ với Thép Thanh Danh theo địa chỉ dưới đây CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI TRẦN THANH DANH Trụ sở 20 Hồ Tùng Mậu, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Hà Nội. Kho 1 Km7, QL18, KCN Quế Võ, Bắc Ninh Kho 2 KCN Châu Khê, Đa Hội, Từ Sơn, Bắc Ninh
bảng trọng lượng ống thép đen